Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 60: 辞, 投, 放, 変, 歯

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 辞, 投, 放, 変, 歯
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 辞 : Từ

Cách đọc theo âm Onyomi: ジ

Cách đọc theo âm Kunyomi: や_める

Chữ  : Thật vất vả (辛) để tra 1000 (千) từ trong từ điển.

Những từ thường có chứa chữ :

辞書 (じしょ) : tự điển

辞める (やめる) : dừng, bỏ

辞典 (ことばてん) : tự điển

辞職する (じしょくする) : thôi việc

辞退する (じたいする) : từ chối (lên chức…)

お世辞 (おせいじ) : nịnh hót

辞表 (じひょう) : thư, đơn từ chức

2) 投 : Đầu

Cách đọc theo âm Onyomi: トオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: な_げる

Chữ  : Tôi dùng tay ném hòn đá

Những từ thường có chứa chữ :

投げる (なげる) : ném

投票する (とうひょうする) : bỏ phiếu

投書 (とうしょ) : thư từ độc giả

投資 (とうし) : đầu tư

投手 (とうしゅ) : người ném bóng (bóng chày)

3) 放 : Phóng

Cách đọc theo âm Onyomi: ホオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: はな_す

Chữ  : Chúng tôi được phóng thích bên dưới lá cờ.

Những từ thường có chứa chữ :

放す (はなす) : rời bỏ, rời ra

放送 (ほうそう) : truyền phát (âm thanh, hình ảnh)

開放する (かいほうする) : mở

解放する (かいほうする) : giải phóng

追放 (ついほう) : trục xuất

手放す (てばなす) : buông tay, từ bỏ

放射能 (ほうしゃのう) : có tính phóng xạ

放火 (ほうか) : phóng hỏa

4) 変 : Biến

Cách đọc theo âm Onyomi: ヘン

Cách đọc theo âm Kunyomi: か_わる

Chữ  : Anh ấy đang mặc bộ quần áo kì quái

Những từ thường có chứa chữ :

変な (へんな) : lạ

変わる (かわる) : thay đổi (tự động từ)

変える (かえる) : thay đổi (tha động từ)

大変 (たいへん) : rất, cực

変化 (へんか) : thay đổi, biến đổi

変更 (へんこう) : thay đổi

相変わらず (あいかわらず) : như thường lệ

5) 歯 : Xỉ

Cách đọc theo âm Onyomi: シ

Cách đọc theo âm Kunyomi: は

Chữ  : Ngừng (止) nói, và nhai cơm(米) kĩ với răng của bạn đi.

Những từ thường có chứa chữ :

歯 (は) : răng

歯医者 (はいしゃ) : nha sĩ

虫歯 (むしば) : sâu răng

歯磨き (はみがき) : việc đánh răng

歯科 (しか) : nha khoa

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *