Học chữ Kanji bằng hình ảnh 辞, 投, 放, 変, 歯
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 辞 : Từ
Cách đọc theo âm Onyomi: ジ
Cách đọc theo âm Kunyomi: や_める
Chữ 辞 : Thật vất vả (辛) để tra 1000 (千) từ trong từ điển.
Những từ thường có chứa chữ 辞:
辞書 (じしょ) : tự điển
辞める (やめる) : dừng, bỏ
辞典 (ことばてん) : tự điển
辞職する (じしょくする) : thôi việc
辞退する (じたいする) : từ chối (lên chức…)
お世辞 (おせいじ) : nịnh hót
辞表 (じひょう) : thư, đơn từ chức
2) 投 : Đầu
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: な_げる
Chữ 投 : Tôi dùng tay ném hòn đá
Những từ thường có chứa chữ 投:
投げる (なげる) : ném
投票する (とうひょうする) : bỏ phiếu
投書 (とうしょ) : thư từ độc giả
投資 (とうし) : đầu tư
投手 (とうしゅ) : người ném bóng (bóng chày)
3) 放 : Phóng
Cách đọc theo âm Onyomi: ホオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はな_す
Chữ 放 : Chúng tôi được phóng thích bên dưới lá cờ.
Những từ thường có chứa chữ 放:
放す (はなす) : rời bỏ, rời ra
放送 (ほうそう) : truyền phát (âm thanh, hình ảnh)
開放する (かいほうする) : mở
解放する (かいほうする) : giải phóng
追放 (ついほう) : trục xuất
手放す (てばなす) : buông tay, từ bỏ
放射能 (ほうしゃのう) : có tính phóng xạ
放火 (ほうか) : phóng hỏa
4) 変 : Biến
Cách đọc theo âm Onyomi: ヘン
Cách đọc theo âm Kunyomi: か_わる
Chữ 変 : Anh ấy đang mặc bộ quần áo kì quái
Những từ thường có chứa chữ 変:
変な (へんな) : lạ
変わる (かわる) : thay đổi (tự động từ)
変える (かえる) : thay đổi (tha động từ)
大変 (たいへん) : rất, cực
変化 (へんか) : thay đổi, biến đổi
変更 (へんこう) : thay đổi
相変わらず (あいかわらず) : như thường lệ
5) 歯 : Xỉ
Cách đọc theo âm Onyomi: シ
Cách đọc theo âm Kunyomi: は
Chữ 歯 : Ngừng (止) nói, và nhai cơm(米) kĩ với răng của bạn đi.
Những từ thường có chứa chữ 歯:
歯 (は) : răng
歯医者 (はいしゃ) : nha sĩ
虫歯 (むしば) : sâu răng
歯磨き (はみがき) : việc đánh răng
歯科 (しか) : nha khoa