Học chữ Kanji bằng hình ảnh 連, 窓, 側, 選, 約
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 連 : Liên
Cách đọc theo âm Onyomi: レン
Cách đọc theo âm Kunyomi: つら_なる, つ_れる
Chữ 連 : Lái xe (車) trên con đường dẫn tới đích
Những từ thường có chứa chữ 連:
連れて行く (つれていく) : dẫn đi
連続 (れんぞく) : liên tục
連絡する (れんらくする) : liên lạc
関連 (かんれん) : liên quan
連休 (れんきゅう) : ngày nghỉ liên tiếp
連なる (つらなる) : nối tiếp
国際連合/国連 こくさいれんごう/こくれん liên hiệp quốc
2) 窓 : Song
Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まど
Chữ 窓 : Hãy mở cửa sổ trái tim (心) bạn
Những từ thường có chứa chữ 窓:
窓 (まど) : cửa sổ
窓口 (まどぐち) : cửa (tiếp đón)
同窓会 (どうそうかい) : họp lớp
窓側の席 (まどがわのせき) : ghế ngồi cạnh cửa sổ
3) 側 : Trắc
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Cách đọc theo âm Kunyomi: かわ
Chữ 側 : Tôi để tiền và dao cạnh mình
Những từ thường có chứa chữ 側:
右側 (うそく) : bên phải
両側 (りょうがわ) : cả hai bên
向こう側 (むこうがわ) : phía bên kia
側面 (そくめん) : phía bên
反対側 (はんたいがわ) : mặt khác
外側 (がいそく) : bên ngoài
内側 (うちがわ) : bên trong
4) 選 : Tuyển
Cách đọc theo âm Onyomi: セン
Chữ 選 : Cùng nhau (共) lựa chọn người lãnh đạo
Những từ thường có chứa chữ 選:
選ぶ (えらぶ) : chọn
選手 (せんしゅ) : tuyển thủ
選択する (せんたくする) : lựa chọn
選挙 (せんきょ) : bầu cử
挑戦 (ちょうせん) : thách thức (với giới hạn của bản thân), khiêu chiến
当選する (とうせんする) : thắng (trong tuyển cử)
選挙権 (せんきょけん) : quyền bầu cử
5) 約 : Ước
Cách đọc theo âm Onyomi: ヤク
Chữ 約 : Hãy nắm lấy lượng dây (糸) vừa đủ
Những từ thường có chứa chữ 約:
約束 (やくそく) : lời hứa
予約 (よやく) : đặt trước (phòng, bàn ăn)
約百人 (やくひゃくにん) : khoảng 1 trăm người
婚約 (こんやく) : hôn ước
節約する (せつやくする) : tiết kiệm
契約 (けいやく) : hợp đồng
要約 (ようやく) : tóm lược, nội dung chính