Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 63: 景, 記, 守, 過, 夢

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 景, 記, 守, 過, 夢
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 景 : Cảnh

Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ

Chữ  : Vào 1 ngày đẹp trời, bạn có thể thấy cảnh thủ đô rõ ràng

Những từ thường có chứa chữ :

景色 (けいしょく) : phong cảnh

景気 (けいき) : tình hình kinh tế

不景気 (ふけいき) : suy thoái kinh tế

風景 (ふうけい) : phong cảnh

夜景 (やけい) : cảnh ban đêm

背景 (はいけい) : lý lịch, bối cảnh

光景 (こうけい) : cảnh tượng

景品 (けいひん) : giải thưởng

2) 記 : Kí

Cách đọc theo âm Onyomi: キ

Cách đọc theo âm Kunyomi: しる_す

Chữ  : Tôi viết lại những điều anh nói

Những từ thường có chứa chữ :

日記 (にっき) : nhật ký

暗記する (あんきする) : học thuộc lòng

記事 (きじ) : bài báo

記者 (きしゃ) : phóng viên

記入する (きにゅうする) : điền, ghi vào

記念 (きねん) : kỷ niệm

記録 (きろく) : kỷ lục

記す (しるす) : Ghi chép

3) 守 : Thủ

Cách đọc theo âm Onyomi: シュ, ス

Cách đọc theo âm Kunyomi: まも_る, も_り

Chữ  : Cái khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà của bạn

Những từ thường có chứa chữ :

留守 (るす) : vắng nhà

留守番電話 (るすばんでんわ) : điện thoại trả lời tự động khi không có ai nhấc máy

守る (まもる) : bảo vệ

保守的 (ほしゅてき) : bảo thủ

子守歌 (こもりうた) : bài hát ru con

お守り (おまもり) : bùa

守衛 (しゅえい) : bảo vệ

4) 過 : Quá/Qua

Cách đọc theo âm Onyomi: カ

Cách đọc theo âm Kunyomi: す_ぎる, すやま_つ

Chữ  : Xin hãy vượt qua toà nhà lớn ở trên đường đó

Những từ thường có chứa chữ :

過去 (かこ) : quá khứ

過ぎる (すぎる) : quá, vượt quá

三時過ぎ (さんじすぎ) : quá ba giờ

過ごす (すごす) : trải qua

過半数 (かはんすう) : đa số , quá bán

通り過ぎる (とおりすぎる) : đi ngang qua

過ち (あやまち) : sai lầm

5) 夢 : Mộng

Cách đọc theo âm Onyomi: ム

Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆめ

Chữ  : Vào buổi tối (タ), tôi đã có một giấc mơ về thảo nguyên

Những từ thường có chứa chữ :

夢 (ゆめ) : giấc mơ

夢中 (むちゅう) : say mê

悪夢 (あくむ) : ác mộng

初夢 (はつゆめ) : giấc mơ đầu tiên trong năm

無我夢中 (むがむちゅう) : say mê quên cả bản thân

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *