Học chữ Kanji bằng hình ảnh 当, 伝, 細, 形, 吉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 当 : Đương / Đáng
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あ_たる
Chữ 当 : Một mũi tên trúng vào đích
Những từ thường có chứa chữ 当:
本当に (ほんとうに) : thực sự
当たる (あたる) : trúng, chạm
お弁当 (おべんとう) : cơm hộp
適当 (てきとう) : thích hợp
当てる (あてる) : chạm vào, đánh vào
当時 (とうじ) : vào thời điểm đó
担当 (たんとう) : chịu trách nhiệm
当然 (とうぜん) : tất nhiên
2) 伝 : Truyền / truyện
Cách đọc theo âm Onyomi: デン
Cách đọc theo âm Kunyomi: つた_わる
Chữ 伝 : Hai (二) người truyền tải một thông điệp
Những từ thường có chứa chữ 伝:
伝える (つたえる) : truyền đạt
手伝う (てつだう) : giúp đỡ
伝言 (つてこと) : thông điệp, lời nhắn
伝統 (でんとう) : truyền thống
宣伝 (せんでん) : tuyên truyền
伝染 (でんせん) : truyền nhiễm (bệnh)
電気 (でんき) : điện
遺伝子 (いでんし) : gien, DNA
3) 細 : Tế
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ほそ_る, こま_かい
Chữ 細 : Những cây lúa trên cánh đồng (田) thì mỏng như sợi chỉ (糸).
Những từ thường có chứa chữ 細:
細い (こまい) : gầy, mỏng
細かい (こまかい) : chi tiết
細長い (ほそながい) : thon dài
細胞 (さいほう) : tế bào
細菌 (さいきん) : vi trùng
心細い (こころぼそい) : cô đơn, 1 mình
詳細 (しょうさい) : chi tiết
細工 (さいく) : (tay nghề) khéo léo
4) 形 : Hình
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ, ギョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かたち, かた
Chữ 形 : Tôi đang tạo hình 1 vài thứ
Những từ thường có chứa chữ 形:
形 (かた) : hình dáng
人形 (にんぎょう) : búp bê
形容詞 (けいようし) : tính từ
過去形 (かこけい) : thì quá khứ
現在形 (げんざいけい) : thì hiện tại
図形 (ずけい) : hình vẽ
正方形 (せいほうけい) : hình vuông
形見 (かたみ) : vật kỷ niệm
5) 吉 : Cát
Cách đọc theo âm Onyomi: キチ, キツ
Chữ 吉 : Samurai hô to chúc may mắn
Những từ thường có chứa chữ 吉:
吉 (きち) : vận may
大吉 (だいきち) : rất may mắn
吉日 (きちじつ) : ngày may man
不吉な (ふきつな) : không may
吉報 (きっぽう) : tin vui
吉凶 (きっきょう) : may rủi
吉田さん (よしださん) : ông/bà Yoshida