Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 65: 結, 的, 飛, 機, 無

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 結, 的, 飛, 機, 無
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 結 : Kết

Cách đọc theo âm Onyomi: ケツ

Cách đọc theo âm Kunyomi: むす_ぶ

Chữ  : Tôi đã dùng chỉ kết lại thành cái dây may mắn

Những từ thường có chứa chữ :

結婚する (けっこんする) : cưới

結ぶ (むすぶ) : kết nối

結果 (けっか) : kết quả

結論 (けつろん) : kết luận

結う (ゆう) : buộc

結局 (けっきょく) : kết cuộc

団結する (だんけつする) : đoàn kết

結構 (けっこう) : đủ, vừa

2) 的 : Đích

Cách đọc theo âm Onyomi: テキ

Cách đọc theo âm Kunyomi: まと

Chữ  : Nó là cái đích màu trắng (白)

Những từ thường có chứa chữ :

目的 (もくてき) : mục đích

民主的 (みんしゅてき) : dân chủ

社会的 (しゃかいてき) : xã hội

国際的 (こくさいてき) : quốc tế

積極的 (せっきょくてき) : tích cực

消極的 (しょうきょくてき) : thụ động

比較的 (ひかくてき) : tương đối

的 (まと) : mục tiêu

3) 飛 : Phi

Cách đọc theo âm Onyomi: ヒ

Cách đọc theo âm Kunyomi: は_ねる, と_ぶ

Chữ  : Những con chim bay với đôi cánh giang rộng

Những từ thường có chứa chữ :

飛ぶ (とぶ) : bay

飛行機 (ひこうき) : máy bay

飛び出す (とびだす) : bay ra

飛ばす (とばす) : ném, làm cho cái gì đó bay ra

飛行場 (ひこうじょう) : sân bay

飛び込む (とびこむ) : bay, nhảy vào

飛び起きる (とびおきる) : nhảy ra khỏi giường

4) 機 : Cơ

Cách đọc theo âm Onyomi: キ

Cách đọc theo âm Kunyomi: はた

Chữ  : Chúng tôi sử dụng máy bằng gỗ (木) để dệt vải từ các sợi chỉ (糸).

Những từ thường có chứa chữ :

飛行機 (ひこうき) : máy bay

機会 (きかい) : cơ hội

洗濯機 (せんたくき) : máy giặt

機械 (きかい) : máy móc

機能 (きのう) : tính năng

期限 (きげん) : hạn chót, kỳ hạn

機関 (きかん) : cơ quan

危機 (きき) : khủng hoảng

機織り機 (はたおりき) : máy dệt

5) 無 : Vô

Cách đọc theo âm Onyomi: ム, ブ

Cách đọc theo âm Kunyomi: な_い

Chữ  : Ngôi nhà bị cháy và tất cả mất hết

Những từ thường có chứa chữ :

無理な (むりな) : vô lý, quá mức

無料 (むりょう) : miễn phí

無い (ない) : không

無事 (ぶじ) : vô sự, không vấn đề gì

無駄な (むだな) : lãng phí

無礼な (ぶれいな) : vô lễ

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *