Học chữ Kanji bằng hình ảnh 結, 的, 飛, 機, 無
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 結 : Kết
Cách đọc theo âm Onyomi: ケツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: むす_ぶ
Chữ 結 : Tôi đã dùng chỉ kết lại thành cái dây may mắn
Những từ thường có chứa chữ 結:
結婚する (けっこんする) : cưới
結ぶ (むすぶ) : kết nối
結果 (けっか) : kết quả
結論 (けつろん) : kết luận
結う (ゆう) : buộc
結局 (けっきょく) : kết cuộc
団結する (だんけつする) : đoàn kết
結構 (けっこう) : đủ, vừa
2) 的 : Đích
Cách đọc theo âm Onyomi: テキ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まと
Chữ 的 : Nó là cái đích màu trắng (白)
Những từ thường có chứa chữ 的:
目的 (もくてき) : mục đích
民主的 (みんしゅてき) : dân chủ
社会的 (しゃかいてき) : xã hội
国際的 (こくさいてき) : quốc tế
積極的 (せっきょくてき) : tích cực
消極的 (しょうきょくてき) : thụ động
比較的 (ひかくてき) : tương đối
的 (まと) : mục tiêu
3) 飛 : Phi
Cách đọc theo âm Onyomi: ヒ
Cách đọc theo âm Kunyomi: は_ねる, と_ぶ
Chữ 飛 : Những con chim bay với đôi cánh giang rộng
Những từ thường có chứa chữ 飛:
飛ぶ (とぶ) : bay
飛行機 (ひこうき) : máy bay
飛び出す (とびだす) : bay ra
飛ばす (とばす) : ném, làm cho cái gì đó bay ra
飛行場 (ひこうじょう) : sân bay
飛び込む (とびこむ) : bay, nhảy vào
飛び起きる (とびおきる) : nhảy ra khỏi giường
4) 機 : Cơ
Cách đọc theo âm Onyomi: キ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はた
Chữ 機 : Chúng tôi sử dụng máy bằng gỗ (木) để dệt vải từ các sợi chỉ (糸).
Những từ thường có chứa chữ 機:
飛行機 (ひこうき) : máy bay
機会 (きかい) : cơ hội
洗濯機 (せんたくき) : máy giặt
機械 (きかい) : máy móc
機能 (きのう) : tính năng
期限 (きげん) : hạn chót, kỳ hạn
機関 (きかん) : cơ quan
危機 (きき) : khủng hoảng
機織り機 (はたおりき) : máy dệt
5) 無 : Vô
Cách đọc theo âm Onyomi: ム, ブ
Cách đọc theo âm Kunyomi: な_い
Chữ 無 : Ngôi nhà bị cháy và tất cả mất hết
Những từ thường có chứa chữ 無:
無理な (むりな) : vô lý, quá mức
無料 (むりょう) : miễn phí
無い (ない) : không
無事 (ぶじ) : vô sự, không vấn đề gì
無駄な (むだな) : lãng phí
無礼な (ぶれいな) : vô lễ