Học chữ Kanji bằng hình ảnh 婚, 共, 供, 失, 鉄
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 婚 : Hôn
Cách đọc theo âm Onyomi: コン
Chữ 婚 : Phụ nữ đổi họ sau ngày kết hôn
Những từ thường có chứa chữ 婚:
結婚する (けっこんする) : cưới
離婚する (りこんする) : ly hôn
婚約 (こんやく) : đính hôn
婚約者 (こんやくしゃ) : người đính hôn với mình
既婚 (きこん) : có gia đình (đã kết hôn)
未婚 (みこん) : chưa kết hôn
新婚 (しんこん) : mới cưới
求婚する (きゅうこんする) : cầu hôn
2) 共 : Cộng
Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: とも
Chữ 共 : Hãy đi cùng nhau
Những từ thường có chứa chữ 共:
共に (ともに) : cùng nhau
共通 (きょうつう) : chung
公共 (こうきょう) : công cộng
共感する (きょうかんする) : đồng cảm
共産主義 (きょうさんしゅぎ) : chủ nghĩa cộng sản
共学 (きょうがく) : cùng học
共同 (きょうどう) : cùng làm
3) 供 : Cung
Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ, ク
Cách đọc theo âm Kunyomi: そな_える
Chữ 供 : Chúng tôi cùng nhau cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho anh
Những từ thường có chứa chữ 供:
子供 (こども) : trẻ con
備える (そなえる) : dâng, cúng
供給する (きょうきゅうする) : cung cấp
提供する (ていきょうする) : hỗ trợ, cấp
試供品 (しきょうひん) : hàng mẫu
お供する (おきょうする) : cùng (đi, làm)
供養 (くよう) : cúng, cầu cho (người đã mất)
4) 失 : Thất
Cách đọc theo âm Onyomi: シツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: うしな_う
Chữ 失 : Chồng tôi bị (衆) mất việc và anh ấy đang khóc
Những từ thường có chứa chữ 失:
失う (うしなう) : mất
失業 (しつぎょう) : thất nghiệp
失礼な (しつれいな) : vô lể
失敗する (しっぱいする) : thất bại
失恋する (しつれんする) : thất tình
失望 (しつぼう) : thất vọng
失神する (しっしんする) : ngất xỉu
5) 鉄 : Thiết
Cách đọc theo âm Onyomi: テツ
Chữ 鉄 : Sắt bị mất (失) giá trị của nó nếu đem nó so sánh với vàng (金).
Những từ thường có chứa chữ 鉄:
地下鉄 (ちかてつ) : xe điện ngầm
鉄 (てつ) : sắt
鉄道 (てつどう) : đường sắt
私鉄 (してつ) : đường sắt tư nhân
鉄板焼き (てっぱんやき) : nướng trên tấm sắt
鉄筋コンクリート (てっきんコンクリート) : bê tông cốt thép