Học chữ Kanji bằng hình ảnh 速, 堂, 物, 品, 遅
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 速 : Tốc
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Cách đọc theo âm Kunyomi: はや_い
Chữ 速 : Tôi đã chuyển (束) bó hoa một cách nhanh chóng
Những từ thường có chứa chữ 速:
速い (はやい) : nhanh
早速 (さっそく) : ngay lập tức
速達 (そくたつ) : giao hàng nhanh, thư nhanh
快速電車 (かいそくでんしゃ) : tàu cao tốc
高速道路 (こうそくどうろ) : đường cao tốc
時速 (じそく) : tốc độ (trên giờ)
速やかな (すみやかな) : nhanh chóng
2) 堂 : Đường
Cách đọc theo âm Onyomi: どう
Chữ 堂 : Trên mặt đất (土) có tòa nhà lớn.
Những từ thường có chứa chữ 堂:
食堂 (しょくどう): NhÀ ăn
講堂 (こうどう): Giàng đường
*堂々と (どうどうと): Đường đường
*公会堂 (こうかいどう): Nơi hội họp công cộng
国会議事堂 (こっかいぎじどう): Tòa nhà quốc hội
3) 物 : Vật
Cách đọc theo âm Onyomi: ぶつ, もつ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もの
Chữ 物 : Bò (牛) và cáo là những vật sống.
Những từ thường có chứa chữ 物:
物 (もの): Đồ, vật
食べ物 (たべもの): Đồ ăn
飲み物 (のみもの): Đồ uống
買い物 (かいもの): Mua sắm
着物 (きもの): Kimono
動物 (どうぶつ): Động vật
建物 (たてもの): Tòa nhà
果物 (くだもの): Quả
荷物 (にもつ): Hành lý
4) 品 : Phẩm
Cách đọc theo âm Onyomi: ひん
Cách đọc theo âm Kunyomi: しな
Chữ 品 : Đây là hình 3 kiện hàng.
Những từ thường có chứa chữ 品:
品物 (しなもの): Hàng hóa
日用品 (にちようひん): Đồ dùng hàng ngày
製品 (せいひん): Sản phẩm
必需品 (ひつじゅひん): Nhu yếu phẩm
作品 (さくひん): Tác phẩm
上品な (じょうひんな): Cao cấp
下品な (げひんな): Kém chất lượng
食料品 (しょくりょうひん): Thực phẩm
5) 遅 : Trì
Cách đọc theo âm Onyomi: チ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おく_れる, おそ_い
Chữ 遅 : Một trong những con cừu (羊) đã nghỉ ngơi nên bị trễ
Những từ thường có chứa chữ 遅:
遅い (おそい) : chậm (tính từ)
遅れる (おくれる) : chậm (động từ)
遅刻する (ちこくする) : muộn, trễ
乗り遅れる (のりおくれる) : chậm, không kịp lên tàu, xe
遅れ (おくれ) : sự chậm trễ