Học chữ Kanji bằng hình ảnh 駐, 泊, 息, 娘, 奥
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 駐 : Trú
Cách đọc theo âm Onyomi: チュウ
Chữ 駐 : Ông chủ (主) và con ngựa (馬) của ông ấy trú lại ở đây.
Những từ thường có chứa chữ 駐:
駐車する (ちゅうしゃする) : đỗ xe
駐車場 (ちゅうしゃじょう) : bãi đậu xe
駐日大使 (ちゅうにちたいし) : đại sứ tại Nhật bản
2) 泊 : Bạc
Cách đọc theo âm Onyomi: ハク
Cách đọc theo âm Kunyomi: と_める
Chữ 泊 : Chúng tôi đã ở cái khách sạn màu trắng (白) trên bờ biển.
Những từ thường có chứa chữ 泊:
二泊三日 (にはくさんにち) : ba ngày và hai đêm
一泊する (いっぱくする) : nghỉ qua đêm
泊まる (とまる) : ở lại, trọ lại
泊める (とめる) : cho ai đó ở lại qua đêm
宿泊 (しゅくはく) : chỗ trọ, nhà trọ
3) 息 : Tức
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Cách đọc theo âm Kunyomi: いき
Chữ 息 : Dùng hơi thở để điều hòa nhịp đập trái tim
Những từ thường có chứa chữ 息:
息 (いき) : hơi thở
息子 (むすこ) : con trai
休息 (きゅうそく) : nghỉ
息をする (いきをする) : thở
消息 (しょうそく) : tin báo
ため息 (ためいき) : tiếng thở dài
息切れ (いきぎれ) : hết hơi
息抜き (いきぬき) : nghỉ ngơi
4) 娘 : Nương
Cách đọc theo âm Onyomi: ジョウ
Cách đọc theo âm Kunyomi: むすめ
Chữ 娘 : Con gái tôi là một cô gái (女) tốt (良)
Những từ thường có chứa chữ 娘:
娘 (むすめ) : con gái
一人娘 (ひとりむすめ) : con gái duy nhất
娘婿 (むすめむこ) : con rể
5) 奥 : Áo
Cách đọc theo âm Onyomi: オオ
Chữ 奥 : Tôi để gạo(米) trong một cái hộp lớn (大) và đặt nó ở phía sau
Những từ thường có chứa chữ 奥:
奥 (おく) : Phí trong
奥さん (おくさん) : bà (cách gọi bà người khác)
奥歯 (おくば) : răng hàm
奥ゆかしい (おくゆかしい) : khiêm hạ, lịch thiệp
奥行き (おくゆき) : chiều sâu, độ sâu