Học chữ Kanji bằng hình ảnh 船, 座, 席, 踊, 活
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 船 : Thuyền
Cách đọc theo âm Onyomi: セン
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふね ふな
Chữ 船 : Anh ấy nói rằng con thuyền đó có thể chứa được tám (八) người
Những từ thường có chứa chữ 船:
船 (ふね) : tàu
船便 (ふなびん) : dịch vụ vận chuyển
風船 (ふうせん) : khí cầu
造船 (ぞうせん) : đóng tàu
客船 (きゃくせん) : tàu du lịch
貨物船 (かもつせん) : tàu chở hàng
船長 (せんちょう) : thuyền trưởng
船旅 (ふなたび) : du lịch đường biển
2) 座 : Tọa
Cách đọc theo âm Onyomi: ザ
Cách đọc theo âm Kunyomi: すわ_る
Chữ 座 : Hai người (人) ngồi trên đất (土)
Những từ thường có chứa chữ 座:
座る (すわる) : ngồi
口座 (こうざ) : tài khoản
座席 (ざせき) : ghế, chỗ ngồi
座布団 (ざぶとん) : gối để ngồi
座談会 (ざだんかい) : hội nghị bàn tròn
座敷 (ざしき) : phòng kiểu Nhật
3) 席 : Tịch
Cách đọc theo âm Onyomi: セキ
Chữ 席 : Có 21 chỗ ngồi trong cửa hàng này
Những từ thường có chứa chữ 席:
席 (せき) : ghế
出席 (しゅっせき) : tham gia, có mặt
空席 (くうせき) : chổ trống
欠席 (けっせき) : vắng mặt
客席 (きゃくせき) : ghế khán giả
着席する (ちゃくせきする) : ngồi xuống
4) 踊 : Dũng
Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ
Chữ 踊 : Di chuyển chân (足) và nhảy trên hàng rào.
Những từ thường có chứa chữ 踊:
踊る (おどる) : nhảy múa
踊り (おどり) : nhảy
日本舞踊 (にほんぶよう) : múa cổ điển nhật bản
盆踊り (ぼんおどり) : múa Bon
5) 活 : Hoạt
Cách đọc theo âm Onyomi: カツ
Chữ 活 : Tôi uống nước và trở nên hoạt bát
Những từ thường có chứa chữ 活:
生活 (せいかつ) : đời sống
活動 (かつどう) : hoạt động
活字 (かつじ) : kiểu chữ in
活気 (かっき) : đầy sức sống
活躍する (かつやくする) : năng nổ, hết mình
活用 (かつよう) : sử dụng hiệu quả
活発な (かっぱつな) : đầy sức sống
食生活 (しょくせいかつ) : thói quen ăn uống