Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 71: 陸, 港, 宅, 祭, 平

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 陸, 港, 宅, 祭, 平
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 陸 : Lục

Cách đọc theo âm Onyomi: リク

Cách đọc theo âm Kunyomi: りく

Chữ  : Trên vùng đất này, bạn chỉ có thể nhìn thấy một trạm xe bus

Những từ thường có chứa chữ :

大陸 (たいりく) : lục địa

陸 (りく) : đất

着陸 (ちゃくりく) : đổ bộ, chạm đất

上陸 (じょうりく) : lên bờ

陸軍 (りくぐん) : lục quân

陸上 (りくじょう) : trên lục địa

2) 港 : Cảng

Cách đọc theo âm Onyomi: コオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: みなと

Chữ  : Hãy gặp nhau (共) ở cảng

Những từ thường có chứa chữ :

空港 (くうこう) : sân bay

港 (みなと) : bến cảng

神戸港 (こうべこう) : cảng Kobe

港町 (みなとまち) : thành phố cảng

3) 宅 : Trạch

Cách đọc theo âm Onyomi: タク

Chữ  : Tôi thích sống trong ngôi nhà tôi

Những từ thường có chứa chữ :

お宅 (おたく) : nhà của ai đó

帰宅 (きたく) : về nhà

自宅 (じたく) : nhà tôi

住宅 (じゅうたく) : nhà ở

宅配便 (たくはいびん) : dịch vụ giao hàng tận nhà

社宅 (しゃたく) : nhà ở của công ty

4) 祭 : Tế

Cách đọc theo âm Onyomi: サイ

Cách đọc theo âm Kunyomi: まつ_る

Chữ  : trong ngày lễ hội , thịt được cung cấp trên bệ thờ.

Những từ thường có chứa chữ :

祭り/祭 (まつり/さい) : lễ hội

祭日 (さいじつ) : ngày nghỉ quốc gia

学園祭 (がくえんさい) : ngày hội trường

夏祭り (なつまつり) : lễ hội mùa hè

祭る (まつる) : dâng cúng, đặt tại nơi an toàn

5) 平 : Bình

Cách đọc theo âm Onyomi: ヘイ, ビョオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: たいら, ひら

Chữ  : Giờ thì cái bập bênh cân bằng

Những từ thường có chứa chữ :

平日 (ひらび) : ngày thường trong tuần

平らな (たいらな) : bằng phẳng

平和 (へいわ) : hòa bình

平成 (へいせい) : năm Bình Thành

平均 (へいきん) : trung bình

公平 (こうへい) : công bằng

平等 (びょうどう) : bình đẳng

平たい (ひらたい) : bằng phẳng

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *