Học chữ Kanji bằng hình ảnh 陸, 港, 宅, 祭, 平
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 陸 : Lục
Cách đọc theo âm Onyomi: リク
Cách đọc theo âm Kunyomi: りく
Chữ 陸 : Trên vùng đất này, bạn chỉ có thể nhìn thấy một trạm xe bus
Những từ thường có chứa chữ 陸:
大陸 (たいりく) : lục địa
陸 (りく) : đất
着陸 (ちゃくりく) : đổ bộ, chạm đất
上陸 (じょうりく) : lên bờ
陸軍 (りくぐん) : lục quân
陸上 (りくじょう) : trên lục địa
2) 港 : Cảng
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: みなと
Chữ 港 : Hãy gặp nhau (共) ở cảng
Những từ thường có chứa chữ 港:
空港 (くうこう) : sân bay
港 (みなと) : bến cảng
神戸港 (こうべこう) : cảng Kobe
港町 (みなとまち) : thành phố cảng
3) 宅 : Trạch
Cách đọc theo âm Onyomi: タク
Chữ 宅 : Tôi thích sống trong ngôi nhà tôi
Những từ thường có chứa chữ 宅:
お宅 (おたく) : nhà của ai đó
帰宅 (きたく) : về nhà
自宅 (じたく) : nhà tôi
住宅 (じゅうたく) : nhà ở
宅配便 (たくはいびん) : dịch vụ giao hàng tận nhà
社宅 (しゃたく) : nhà ở của công ty
4) 祭 : Tế
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まつ_る
Chữ 祭 : trong ngày lễ hội , thịt được cung cấp trên bệ thờ.
Những từ thường có chứa chữ 祭:
祭り/祭 (まつり/さい) : lễ hội
祭日 (さいじつ) : ngày nghỉ quốc gia
学園祭 (がくえんさい) : ngày hội trường
夏祭り (なつまつり) : lễ hội mùa hè
祭る (まつる) : dâng cúng, đặt tại nơi an toàn
5) 平 : Bình
Cách đọc theo âm Onyomi: ヘイ, ビョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: たいら, ひら
Chữ 平 : Giờ thì cái bập bênh cân bằng
Những từ thường có chứa chữ 平:
平日 (ひらび) : ngày thường trong tuần
平らな (たいらな) : bằng phẳng
平和 (へいわ) : hòa bình
平成 (へいせい) : năm Bình Thành
平均 (へいきん) : trung bình
公平 (こうへい) : công bằng
平等 (びょうどう) : bình đẳng
平たい (ひらたい) : bằng phẳng