Học chữ Kanji bằng hình ảnh 申, 和, 戦, 争, 最
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 申 : Thân
Cách đọc theo âm Onyomi: シン
Cách đọc theo âm Kunyomi: もう_す
Chữ 申 : Tia chớp đã nói với tôi rằng “tên ta là Tia chớp”
Những từ thường có chứa chữ 申:
申す (もうす) : lời nói
申し上げる (もうしあげる) : nói, trình bày (lịch sự)
申し込む (もうしこむ) : xin (gia nhập), ứng tuyển
申し訳ない (もうしわけない) : xin lỗi
申請書 (しんせいしょ) : mẫu đăng ký
申し出る (もうしでる): đề xuất
2) 和 : Hoà
Cách đọc theo âm Onyomi: ワ, オ
Cách đọc theo âm Kunyomi: やわ_らぐ, なご_む、かず
Chữ 和 : Trong bữa ăn của người Nhật đều có cơm
Những từ thường có chứa chữ 和:
平和 (へいわ) : hòa bình
和食 (わしょく) : thức ăn nhật
英和辞典 (えいわじてん) : từ điển Anh – Nhật
和やか (なごやか) : thân thiện
昭和 (しょうわ) : Năm Chiêu Hòa
和らぐ (やわらぐ) : làm mềm
共和国 (きょうわこく) : nước Cộng Hòa
3) 戦 : Chiến
Cách đọc theo âm Onyomi: セン
Cách đọc theo âm Kunyomi: たたか_う
Chữ 戦 : Nhiều loại vũ khí được dùng trong chiến tranh
Những từ thường có chứa chữ 戦:
戦う (たたかう) : chiến đấu
戦争 (せんそう) : chiến tranh
戦い (たたかい) : cuộc chiến
作戦 (さくせん) : chiến lược
冷戦 (れいせん) : chiến tranh lạnh
反戦 (はんせん) : phản đối chiến tranh
挑戦 (ちょうせん) : khiêu chiến, thử thách (bản thân)
戦 (いくさ) : chiến tranh
4) 争 : Tranh
Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あらそ_う
Chữ 争 : Anh ta cầm súng, sẵn sàng tranh đoạt
Những từ thường có chứa chữ 争:
戦争 (せんそう) : chiến tranh
争う (あらがう) : chiến đấu
競争する (きょうそうする) : cạnh tranh
争い (あらそい) : xung đột
論争 (ろんそう) : tranh luận
5) 最 : Tối
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もっと_も
Chữ 最 : Để tóm (取)được mặt trời (日)là một điều cực khó
Những từ thường có chứa chữ 最:
最初 (さいしょ) : đầu tiên
最後 (さいご) : cuối cùng
最近 (さいきん) : mới đây
最高 (さいこう) : cao nhất
最低 (さいてい) : thấp nhất
最新 (さいしん) : mới nhất
最も (もっとも) : nhất
最終電車 (さいしゅうでんしゃ) : chuyến tàu cuối