Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 74: 初, 番, 神, 様, 信

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 初, 番, 神, 様, 信
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 初 : Sơ

Cách đọc theo âm Onyomi: ショ

Cách đọc theo âm Kunyomi: はじ_め, そ_める

Chữ  : Khi bạn làm kimono, đầu tiên bạn phải dùng dao (刀) để cắt vải

Những từ thường có chứa chữ :

初めは (はじめは) : đầu tiên, trước tiên

初めて (はじめて) : lần đầu tiên

最初 (さいしょ) : đầu tiên

初級 (しょきゅう) : sơ cấp

初恋 (はつこい) : mối tình đầu

初心者 (しょしんしゃ) : người mới bắt đầu

初夏 (しょか) : đầu mùa hè

初々しい (ういういしい) : vô tội

2) 番 : Phiên

Cách đọc theo âm Onyomi: バン

Chữ  : Họ lần lượt thu hoạch lúa (米) ở trên đồng (田).

Những từ thường có chứa chữ :

一番 (いちばん) : số 1

番号 (ばんごう) : số

二番目 (にばんめ) : thứ hai

当番 (とうばん) : đúng phiên (trực, làm việc)

交番 (こうばん) : đồn cảnh sát

番組 (ばんぐみ) : chương trình

留守番電話 (るすばんでんわ) : điện thoại trả lời tự động (khi không nghe máy)

順番 (じゅんばん) : thứ tự

3) 神 : Thần

Cách đọc theo âm Onyomi: シン, ジン

Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ, かん

Chữ  : Chúng tôi cúng lên thần sấm chớp

Những từ thường có chứa chữ :

神/神様 (かみ/かみさま) : Thần

神社 (じんじゃ) : đền thờ

神経 (しんけい) : thần kinh

精神 (せいしん) : tinh thần

神話 (しんわ) : chuyện thần thoại

神道 (しんとう) : đạo shinto (thần đạo)

神戸 (こうべ) : Kobe

4) 様 : Dạng

Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: さま

Chữ  : Một cái cây (木), con cừu (羊) và nước (水) tạo nên một tình hình an bình

Những từ thường có chứa chữ :

神様 (かみさま) : vị thần

田中様 (たなかさま) : Ngài Tanaka

様々な (さまざまな) : nhiều loại

様子 (ようす) : tình trạng

同様に (どうように) : tương tự

皆様 (みなさま) : Quí vị

王様 (おうさま) : vua

模様 (もよう) : mẫu, dạng, hoa văn

5) 信 : Tín

Cách đọc theo âm Onyomi: シン

Cách đọc theo âm Kunyomi: しん_じる

Chữ  : Tôi tin những gì người ta nói (言).

Những từ thường có chứa chữ :

信号 (しんごう) : tín hiệu

信じる (しんじる) : tin

自信 (じしん) : tự tin

信用 (しんよう) : tín dụng

信頼 (しんらい) : sự tin tưởng

信仰 (しんこう) : tín ngưỡng

受信 (じゅしん) : nhận tin

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *