Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 75: 政, 治, 経, 歳, 枚

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 政, 治, 経, 歳, 枚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 政 : Chính

Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: まつりこと

Chữ  : Chính phủ nên làm việc đúng (正).

Những từ thường có chứa chữ :

政治 (せいじ) : chính trị

政治家 (せいじか) : chính trị gia

政党 (せいとう) : Đảng phái chính trị

政府 (せいふ) : chính phủ

行政 (ぎょうせい) : hành chính

財政 (ざいせい) : tài chánh

政権 (せいけん) : quyền lực chính trị

政策 (せいさく) : chính sách

2) 治 : Trị

Cách đọc theo âm Onyomi: チ, ジ

Cách đọc theo âm Kunyomi: おさ_める, おお_す, なお_る

Chữ  : Tôi trị vì vùng biển

Những từ thường có chứa chữ :

治る (なおる) : lành, khỏi (bệnh)

治す (なおす) : chữa, sửa

政治 (せいじ) : chính trị

政治家 (せいじか) : chính trị gia

治める (おさめる) : cai trị

治療 (じりょう) : trị liệu

治安 (じあん) : trị an

3) 経 : Kinh

Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ, キョオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: へ_る

Chữ  : Trải qua thời gian dài để dệt vải và trồng cây

Những từ thường có chứa chữ :

経験 (けいけん) : kinh nghiệm

経済 (けいざい) : kinh tế

パリ経由 (パリけいゆ) : đi qua Paris

経営 (けいえい) : quản lý kinh doanh

神経 (しんけい) : thần kinh

経歴 (けいれき) : sơ yếu lý lịch

お経 (おきょう) : kinh phật

経る (へる) : trải qua

4) 歳 : Tuế

Cách đọc theo âm Onyomi: サイ, セイ

Chữ  : Hãy dừng (止) việc hỏi tuổi của tôi.

Những từ thường có chứa chữ :

五歳 (ごさい) : năm (5) tuổi

二十歳 (はたち) : hai mươi tuổi

万歳 (ばんざい) : muôn tuổi, vạn tuế

お歳暮 (おせいぼ) : quà cuối năm

歳月 (さいげつ) :năm

歳入 (さいにゅう) : thu nhập

歳出 (さいしゅつ) : chi tiêu

5) 枚 : Mai

Cách đọc theo âm Onyomi: マイ

Chữ  : Tôi làm 1 tờ giấy từ 1 cái cây (木).

Những từ thường có chứa chữ :

一枚 (いちまい) : một tờ

枚数 (まいすう) : số tờ

二枚目 (にまいめ) : tờ thứ 2

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *