Học chữ Kanji bằng hình ảnh 政, 治, 経, 歳, 枚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 政 : Chính
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まつりこと
Chữ 政 : Chính phủ nên làm việc đúng (正).
Những từ thường có chứa chữ 政:
政治 (せいじ) : chính trị
政治家 (せいじか) : chính trị gia
政党 (せいとう) : Đảng phái chính trị
政府 (せいふ) : chính phủ
行政 (ぎょうせい) : hành chính
財政 (ざいせい) : tài chánh
政権 (せいけん) : quyền lực chính trị
政策 (せいさく) : chính sách
2) 治 : Trị
Cách đọc theo âm Onyomi: チ, ジ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おさ_める, おお_す, なお_る
Chữ 治 : Tôi trị vì vùng biển
Những từ thường có chứa chữ 治:
治る (なおる) : lành, khỏi (bệnh)
治す (なおす) : chữa, sửa
政治 (せいじ) : chính trị
政治家 (せいじか) : chính trị gia
治める (おさめる) : cai trị
治療 (じりょう) : trị liệu
治安 (じあん) : trị an
3) 経 : Kinh
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ, キョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: へ_る
Chữ 経 : Trải qua thời gian dài để dệt vải và trồng cây
Những từ thường có chứa chữ 経:
経験 (けいけん) : kinh nghiệm
経済 (けいざい) : kinh tế
パリ経由 (パリけいゆ) : đi qua Paris
経営 (けいえい) : quản lý kinh doanh
神経 (しんけい) : thần kinh
経歴 (けいれき) : sơ yếu lý lịch
お経 (おきょう) : kinh phật
経る (へる) : trải qua
4) 歳 : Tuế
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ, セイ
Chữ 歳 : Hãy dừng (止) việc hỏi tuổi của tôi.
Những từ thường có chứa chữ 歳:
五歳 (ごさい) : năm (5) tuổi
二十歳 (はたち) : hai mươi tuổi
万歳 (ばんざい) : muôn tuổi, vạn tuế
お歳暮 (おせいぼ) : quà cuối năm
歳月 (さいげつ) :năm
歳入 (さいにゅう) : thu nhập
歳出 (さいしゅつ) : chi tiêu
5) 枚 : Mai
Cách đọc theo âm Onyomi: マイ
Chữ 枚 : Tôi làm 1 tờ giấy từ 1 cái cây (木).
Những từ thường có chứa chữ 枚:
一枚 (いちまい) : một tờ
枚数 (まいすう) : số tờ
二枚目 (にまいめ) : tờ thứ 2