Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 76: 冊, 調, 査, 相, 両

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 冊, 調, 査, 相, 両
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 冊 : Sách

Cách đọc theo âm Onyomi: サツ, サク

Chữ  : Xế nhiều giấy lại, làm thành 1 cuốn sách

Những từ thường có chứa chữ :

一冊 (いっさつ) : 1 cuốn (sách)

小冊子 (しょうさっし) : sách mỏng, 1 tập san nhỏ

別冊 (べっさつ) : cuốn khác, cuốn riêng (không phải cuốn này)

短冊 (たんざく) : miếng giấy mỏng, dài để viết chữ hoặc để buộc

冊数 (さっすう) : số cuốn sách

2) 調 : Điều / Điệu

Cách đọc theo âm Onyomi: チョオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: しら_べる, ととの_う

Chữ 調 : Họ nói (言) họ sẽ điều tra xung quanh (周).

Những từ thường có chứa chữ 調:

調べる (しらべる) : điều tra

強調する (きょうちょうする) : nhấn mạnh

調子 (ちょうし) : tình trạng

調査 (ちょうさ) : điều tra

調味料 (ちょうみりょう) : gia vị

調節 (ちょうせつ) : điều chỉnh

整える (ととのえる) : sắp xếp

3) 査 : Tra

Cách đọc theo âm Onyomi: サ

Chữ  : Chúng tôi đã điều tra ngôi mộ ở dưới cái cây (木).

Những từ thường có chứa chữ :

調査 (ちょうさ) : điều tra

検査 (けんさ) : kiểm tra

巡査 (じゅんさ) : cảnh sát viên

操作 (そうさ) : thao tác

審査 (しんさ) : thẩm tra, xem lại

4) 相 : Tương / Tướng

Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ, ショオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: あい

Chữ  : Đặt đôi mắt của bạn (目) trên cây (木). Cái cây và bạn đang đối mặt với nhau

Những từ thường có chứa chữ :

相談する (そうだんする) : trao đổi

相手 (あいて) : đối phương

首相 (しゅしょう) : thủ tướng

相当 (そうとう) : tương đối

相違 (そうい) : khác nhau

相続 (そうぞく) : kế tục, thừ kế

相変わらず (あいかわらず) : như thường lệ

相撲 (すまい) : vật sumo

5) 両 : Lưỡng

Cách đọc theo âm Onyomi: リョオ

Chữ  : Anh bán cá gánh cá trên 2 vai

Những từ thường có chứa chữ :

両親 (りょうしん) : cha mẹ

両手 (りょうて) : cả hai tay

両方 (りょうほう) : cả hai

両側 (りょうがわ) : cả hai bên

両替 (りょうがえ) : đổi ngoại tệ

両立する (りょうりつする) : cùng tồn tại song song

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *