Học chữ Kanji bằng hình ảnh 若, 老
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 若 : Nhược
Cách đọc theo âm Onyomi: ジャク, ニャク
Cách đọc theo âm Kunyomi: わか_い, も_しくわ
Chữ 若 : Tôi ngắt những lá non bằng tay phải (左) .
Những từ thường có chứa chữ 若:
若い (わかい) : trẻ
若者 (わかもの) : giới trẻ, người trẻ tuổi
若々しい (わかわかしい) : trẻ
若しくは (もしくは) : hoặc
若輩 (じゃくはい) : người trẻ và thiếu kinh nghiệm
老若男女 (ろうじゃくだんじょ) : già trẻ nam nữ
2) 老 : Lão
Cách đọc theo âm Onyomi: ロオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おい_る, ふ_ける
Chữ 老 : ông già thì chống gậy, bà già thì ngồi nghỉ
Những từ thường có chứa chữ 老:
老人 (ろうじん) : người già
老いる (おいる) : già (động từ)
老ける (ふける) : già (động từ)
老化 (ろうか) : lão hóa
老眼 (ろうがん) : mắt bị lão hóa