Học chữ Kanji bằng hình ảnh 電, 車, 多, 少, 気
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 電 : Điện
Cách đọc theo âm Onyomi: でん
Chữ 電: Trong trận mưa, có tia chớp sáng ở trên ruộng lúa
Những từ thường có chứa chữ 電 :
電気(でんき): Điện
電車(でんしゃ): Tàu điện
電話(でんわ): Điện thoại
電力(でんりょく): Điện lực
電子(でんし): Điện tử
電池(でんち): Pin, Cục pin
停電(でいでん): Mất điện, Cúp điện
電源(でんげん): Nguồn điện
2) 車 : Xa
Cách đọc theo âm Onyomi: しゃ
Cách đọc theo âm Kunyomi: くるま
Chữ 車: Đây là hình của một chiếc xe (車の形です)
Những từ thường có chứa chữ 車 :
車(くるま):Xe, ô tô
電車(でんしゃ): Tàu điện
自転車(じてんしゃ): Xe đạp
駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe
救急車(きゅうきゅうしゃ): Xe cấp cứu
車いす(くるまいす): Xe lăn, Xe có ghế tựa (cho người khuyết tật)
3) 多 : Đa
Cách đọc theo âm Onyomi: た
Cách đọc theo âm Kunyomi: おお
Chữ 多 : Có rất nhiều cánh diều được thả lên trời
Những từ thường có chứa chữ 多 :
多い (おおい) : Nhiều
多分(たぶん) : Đa phần,rất nhiều
多少(たしょう) : ít nhiều,một chút
滅多に(めったに) : Hiếm khi
多数決(たすうけつ): Biểu quyết
多数(たすう) : Đa số,nhiều
多量(たりょ) : Đa lượng,lượng lớn
4) 少 : Thiểu
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: すこ,すく
Chữ 少: Có rất nhiều cánh diều được thả lên trời
Những từ thường có chứa chữ 少 :
少し(すこし) : chút ít,chút đỉnh
少ない(すくない) : ít,hiếm
少年(しょうねん) : Thiếu niên
少女(しょうじょ) : Thiếu nữ
少々(しょうしょう) : Một chút,một lát
減少(げんしょう) : giảm bớt,giảm
少量(しょうりょう) : Chút ít,chút đỉnh một lượng nhỏ
5) 気 : Khí
Cách đọc theo âm Onyomi: き
Cách đọc theo âm Kunyomi: けく
Chữ 気 : Đưa tay ra phía trước để lấy sức,hít thật mạnh và thở thật mạnh có thể thấy khí bay vào bay ra (nhất là vào mùa đông)
Những từ thường có chứa chữ 気 :
元気な(げんきな) : khỏe mạnh
気をつける(きをつくる) : cẩn thận,chú ý
天気(てんき) : thời tiết
電気(でんき) : điện
気持ち(きもち) : cảm giác,cảm tình
人気(にんき) : được hâm mộ
気に入る(きにいる) : yêu thích
気配(けはい) : cảm giác,linh cảm