Học chữ Kanji bằng hình ảnh 走, 貝, 病, 休, 銀
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 走 : Tẩu
Cách đọc theo âm Onyomi: そう
Cách đọc theo âm Kunyomi: はし
Chữ 走: Dù bị đất bao phủ cũng vẫn chạy
Những từ thường có chứa chữ 走 :
走る(はしる):Chạy
ご馳走(ごちそう):Chiêu đãi,khao
脱走(だっそう):Sự đảo ngũ
逃走(とうそう): Sự bỏ trốn
走行(そうこう):Di chuyển
2) 貝 : Bối
Cách đọc theo âm Onyomi: かい、がい
Chữ 貝: Đây là hình con sò
Những từ thường có chứa chữ 貝 :
貝(かい):Con sò, ngao
貝殻(かいがら):Vỏ sò, vỏ hến
巻き貝(まきがい):ốc vặn
貝細工(かいざいく):đồ thủ công mỹ nghệ, trang sức làm từ con sò
3) 病 : Bệnh
Cách đọc theo âm Onyomi: びょう、ぺい、へい
Cách đọc theo âm Kunyomi: や、やまい
Chữ 病: Bệnh nhân đang ngủ ở bệnh viện
Những từ thường có chứa chữ 病 :
病気(びょうき):Bệnh
病院(びょういん):Bệnh viện
看病する(かんびょうする):Chăm sóc bệnh nhân
急病(きゅうびょう):Bệnh cấp tính bạo bệnh
重病(じゅうびょう):Bệnh nặng
病む(やむ):Bị bệnh
疾病(しっぺい):Bệnh tật
病(やまい):Sự ốm,sự có bệnh
4) 休 : Hưu
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: やす
Chữ 休: Có người đang nghỉ ở chỗ cái cây
Những từ thường có chứa chữ 休 :
休む(やすむ):Nghỉ ngơi
休み(やすみ):Nghỉ,vắng mặt
夏休み(なつやすみ):Nghỉ hè
昼休み(ひるやすみ): Nghỉ trưa
休日(きゅうじつ):Ngày nghỉ
休講(きゅうこう):Sự ngừng lên lớp,nghỉ dạy
定休日(ていきゅうび):Ngày nghỉ định kì
5) 銀 : Ngân
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎん
Chữ 銀: Bạc thì không tốt bằng vàng
Những từ thường có chứa chữ 銀 :
銀行(ぎんこう):Ngân hàng
銀(ぎん):Bạc
水銀(すいぎん):Thủy ngân
銀色(ぎんいろ):Màu bạc
銀河(ぎんが):Ngân hà,thiên hà