Kanji hay dùng trong tiếng Nhật

Kanji hay dùng trong tiếng Nhật

1。一石二鳥:いっせきにちょう  Một mũi tên trúng hai đích
2。人身事故:じんしんじこ  Tai nạn chết người
3。水難事故:すいなんじこ  Chết đuối
4。人間関係:にんげんかんけい  Đối nhân xử thế
5。対人関係:たいじんかんけい  Đối nhân xử thế
6。天下無双 :てんかむそう  Thiên hạ vô song
7。就職活動:しゅうしょくかつどう  Hoạt động tìm việc làm
8。自業自得:じごうじとく  Tự làm tự chịu
9。問答無用:もんどうむよう  Tranh cãi vô ích
10。遠隔恋愛:えんかくれんあい Yêu xa
11。高速道路:こうそくどうろ Đường cao tốc
12。中途半端:ちゅうとはんぱ  Dở dở ương ương
13。帝王切開:ていおうせっかい  Sinh mổ
14。天下一品:てんかいっぴん  Độc nhất vô nhị
15。沈思黙考:ちんしもっこう  Trầm tư mặc tưởng
16。入学試験:にゅうがくしけん  Thi đại học
17。脇見運転:わきみうんてん  Lái xe không chú ý
18。感情表現:かんじょうひょうげん  Biểu hiện tình cảm
19。自信過剰:じしんかじょう  Tự tin quá xá
20。自己紹介:じこしょうかい  Giới thiệu bản thân
21。通信販売:つうしんは???ばい  Thương mại điện tử
22。交通機関:こうつうきかん  Phương tiện giao thông
23。自業自得:じごうじとく  Tự làm tự chịu
24。健康診断:けんこうしんだん Phiếu khám sức khoẻ
25。再発防止:さいはつぼうし  Biện pháp phòng ngừa
26。油断大敵:ゆだんだいてき  Cẩn thận không thừa
27。天気情報:天気じょうほ Dự báo thời tiết
28。平均寿命:へいきんじゅみょう Tuổi thọ trung bình
29。比較検討:ひかくけんとう  Kiểm tra đối chiếu
30。佳人薄命:かじんはくめい  Hồng nhan bạc mệnh
31。日月星辰:じつげつせいじん  Tinh thần sẵn sàng
32。外出自粛:がいしゅつじしゅく  Hạn chế ra ngoài
33。感染拡大:かんせんかくだい Lây nhiễm lan rộng
34。防止協力:ぼうしきょうりょく  Hợp sức phòng chống
35。一期一会:いちごいちえ  Một lần trong đời
36。言論自由:げんろんじゆう Tự do ngôn luận
37。自由主義:じゆうしゅぎ  Chủ nghĩa tự do
38。個人情報:こじんじょうほう  Thông tin cá nhân
39。濃厚接触:のうこうせっしょく  Tiếp xúc thường xuyên
40。携帯電話:けいたいでんわ Điện thoại di động
41。予防接種:よぼうせっしゅ  Tiêm phòng
42。諮問機関:しもんきかん  Công ty tư vấn
43。自己満足:じこまんぞく Sự tự mãn
44。自己陶酔:じことうすい Tự ái
45。自己中心:じこちゅうしん  Ich kỷ
46。自己矛盾:じこむじゅん  Sự tự mâu thuẫn
47。自己啓発: じこけいはつ  Tự rèn luyện bản thân
48。自己暗示:じこあんじ Tự kỉ ám thị
49。自己憐憫:じこれんびん  Tự thương thân
50。自己欺瞞:じこぎまん  Tự dối lòng
51。感染者数:かんせんしゃすう Số người nhiễm bệnh
52。名誉毀損:めいよきそん  Tổn hại danh dự, phỉ báng
53。試行錯誤:しこうさくご  Lỗi sai phái hiện khi chạy thử nhiều lần
54。視床下部:ししょうかぶ  Vùng dưới đồi ( vùng não điều khiển thân nhiệt, giấc ngủ, đói khát…)
55。喜怒哀楽:きどあいらく  Trạng thái cảm xúc
56。救済手段:きゅうさいしゅだん  Biện pháp khắc phục
57。有為転変:ういてんぺん  Chuyển biến quan hệ, thay đổi thoáng qua ( đời người )
58。自己嫌悪:じこけんお Ghét bản thân
59。十把一絡げ:じっぱひとからげ Vơ đũa cả nắm
60。悠悠自適:ゆうゆうじてき  Tự do tự tại
61。浅学非才:せんがくひさい Hiểu biết nông cạn
62。生活様式:せいかつようしき  Phong cách cá nhân
63。春夏秋冬:しゅんかしゅうとう  Xuân hạ thu đông
64。被害妄想:ひがいもうそう Bệnh hoang tưởng
65。記者会見:きしゃかいけん  Cuộc họp báo
66。堅忍不抜:けんにんふばつ Kiên cường bất khuất
67。意識不明:いしきふめい  Mất ý thức
68。秋雨前線:あきさめぜんせん  Vùng mưa thu, rãnh áp thấp mưa thu
69。馬耳東風:ばじとうふう  Nước đổ đầu vịt
70。縦横無尽:じゅうおうむじん  Tung hoành ngang dọc
71。意味深長:いみしんちょう  Ý nghĩa sâu sắc, nghĩa bóng
72。危機一髪:ききいっぱつ  Ngàn cân treo sợi tóc
73。異口同音:いくどうおん  Đồng thanh, đồng lòng
74。完全無欠:かんぜんむけつ  Hoàn thiện, không tì vết
75。悪戦苦闘:あくせんくとう  Cuộc chiến khó khắn, ác liệt
76。栄枯盛衰:えいこせいすい  Lên voi xuống chó
77。理路整然:りろせいぜん  Chuẩn không cần chỉnh
78。人工知能:じんこうちのう  Trí tuệ nhân tạo
79。人工衛星:じんこうえいせい  Vệ tinh nhân tạo
80。経営不振:けいえいふしん  Kinh doanh bất ổn ( roi vào tình trạng khủng hoảng )
81。四捨五入:ししゃごにゅう Làm tròn số
82。不在着信:ふざいちゃくしん  Cuộc gọi nhỡ
83。取捨選択:しゅしゃせんたく  Chọn lấy hay bỏ
84。三文の徳:みっぶんのとく  Ba câu đức hạnh
85。奉仕活動:ほうしかつどう  Hoạt động tình nguyện
86。日常生活:にちじょうかつどう  Sinh hoạt thường ngày
87。意気投合:いきとうごう  Tâm đầu ý hợp
88。感慨無量:かんがいむりょう  Cảm xúc tràn trề
89。自己中心:じこちゅうしん  Ích kỷ
90。社交辞令 : しゃこうじれい  Phép tắc xã giao
91。意志薄弱:いしはくじゃく  Thiếu ý chí
92。一念発起:いちねんほっき  Quyết tâm một lòng
93。快刀乱麻:かいとうらんま  Giải quyết nhanh và hiệu quả
94。一触即発:いっしょくそくはつ  Căng như dây đàn
95。夏炉冬扇:かろとうせん  Vô dụng
96。全国共通:ぜんこくきょうつう  Chung toàn quốc
97。挙国一致:きょこくいっち  Cả nước nhất trí
98。飲酒運転:いんしゅうんてん  Lái xe trong tình trạng say rượu
99。料金通知:りょうきんつうち  Thông báo tiền phí
100。喜怒哀楽:きどあいらく  Trạng thái cảm xúc
101。社会貢献:しゃかいこうけん  Cống hiến cho xã hội
102。運動不足:うんどうぶそく  Thiếu vận động
103。一連托生:いちれんたくしょう  Đồng cam cộng khổ
104。不言実行:ふげんじっこう Không nói mà làm
105。有言実行:ゆうげんじっこう  Nói là làm
106。行方不明:ゆくえふめい  Mất tích
107。馬鹿野郎:ばかやろう  Thằng ngốc
108。適材適所:てきざいてきしょ  Đúng người đúng việc
109。連帯責任:れんたいせきにん  Cùng chịu trách nhiệm
110。音信不通:おんしんふつう Biệt vô âm tính
111。自宅待機:じたくたいき  Cách li tại nhà
112。東西南北:とうざいなんぼく  Đông Tây Nam Bắc
113。臨機応変:りんきおうへん Tuỳ cơ ứng biến
114。以心伝心:いしんでんしん  Thần giao cách cảm
115。権限委譲:けんげんいじょう  Quyền hạn uỷ nhượng
116。無言無行:むごんむぎょう  Im lặng
117。有言無行:ゆうげんむぎょう  Vô tội
118。美人薄命: びじんはくめい Hồng nhan bạc phận
119。自殺未遂:じさつみすい Tự tử bất thành
120。冠婚葬祭:かんこんそうさい Ma chay cưới hỏi
121。自給自足:じきゅうじそく  Tự cung tự cấp
122。不積極的:ふせっきょくてき  Tính không tích cực
123。三角関係:さんかくかんけい  Quan hệ tay ba
124。百花繚乱:ひゃっかりょうらん  Trăm hoa đua nở
125。二股関係:ふたまたかんけい  Bắt cá 2 tay
126。荒野行動:こうやこうどう
127。大義名分:たいぎめいぶん  Sự nghiệp chính nghĩa, đạo lý
128。愛羅武勇:あいらぶゆう  Tôi yêu bạn
129。信賞必罰:しんしょひつばつ  Thưởng phạt công minh
130。公的扶助:こうてきふじょ  Trợ cấp của nhà nước
131。社会保険:しゃかいほけん Bảo hiểm xã hội
132。明細給与:めいさいきゅうよ Bảng lương chi tiết
133。自然災害:しぜんさいがい Thiên tai
134。緊急事態:きんきゅうじたい Tình huống khẩn cấp
135。老若男女:ろうにゃくなんにょ  Già trẻ trai gái
136。個人旅行:こじんりょこう  Du lịch một mình
137。欧州連合:おうしゅうれんごう  Liên minh Châu Âu
138。事務処理:じむしょり  Xử lý tài liệu
139。大臣官房:だいじんかんぼう  Ban thư kí
140。駐車違反:ちゅうしゃいはん  Vi phạm giao thông
141。駆け引き:かけひき  Chiến thuật, chiến lược
142。馬耳東風:ばじとうふう  Nước đổ đầu vịt
143。非常手段:ひじょうしゅだん  Biện pháp khẩn cấp
144。青空市場:あおぞらいちば  Thị trường tự do
145。需給関係:じゅきゅうかんけい  Quan hệ cung cầu
146。銀行勘定:ぎんこうかんじょう  Tài khoản ngân hàng
147。孟母三遷:もうぼさんせん  Hy sinh vì con cái
148。単身赴任:たんしんふにん  Một mình đi làm xa
149。十人十色:じゅうにんといろ  Mỗi người mỗi ý
150。一から十迄:一からじゅうまで  Từ một đến mười
151。金融機関:きんゆうきかん Tổ chức tín dụng
152。夫婦喧嘩:ふうふげんか  Vợ chồng cãi nhau
153。職業選択:しょくぎょうせんたく  Lựa chọn nghê nghiệp
154。近代以降:きんだいいこう  Từ thời hiện đại
155。近代以前:きんだいいぜん  Trước thời hiện đại
156。近代社会:きんだいしゃかい  Xã hội hiện đại
157。特定多数: とくていたすう  Không được chỉ định
158。多岐亡羊:たきぼうよう  Có nhiều sự lựa chọn và không biết chọn cái nào
159。代用教員:だいようきょういん  Giáo viên thay thế
160。年功序列:ねんこうじょれつ  Danh sách chế độ thâm niên
161。年功制度:ねんこうせいど  Chế độ thâm niên
162。年功賃金:ねんこうちんぎん  Tiền lương thâm niên
163。青天白日:せいてんはくじつ Thanh thiên bạch nhật
164。一問一答:いちもんいっとう Hỏi đâu đáp đấy
165。ああ言えばこう言う:ああいえばこういう Nói 1 câu cãi một câu
166。男尊女卑: だんそんじょひ Trọng nam khinh nữ
167。賞味期限:しょうみきげん  Thời hạn sử dụng
168。生殺与奪:せいさつよだつ  Quyền sinh quyền sát
169。方向音痴:ほうこうおんち Mù đường
170。千変万化:せんぺんばんか Thiên biến vạn hoá
171。懐中電灯:かいちゅうでんとう  Đèn pin
172。幽体離脱:ゆうたいりだつ Hồn lìa khỏi xác
173。飢餓状態:きがじょうたい Đói bụng
174。前言撤回:ぜんげんてっかい Rút lại lời nói
175。過大評価 :かだいひょうか  Đánh giá quá cao
176。銀行口座:ぎんこうこうざ  Tài khoản ngân hàng
177。建設工事:けんせつこうじ  Công trình xây dựng.
178。建設監督:けんせつかんとく Giám sát xây dựng
179。不動産屋:ふどうさんや Văn phòng bất động sản
180。過小評価:かしょうひょうか Đánh giá quá thấp
181。過大評価:かだいひょうか Đánh giá quá cao
182。唯一無二 :ゆいいつむに  Có một không hai
183。社交辞令: しゃこうじれい Mời xã giao
184。安全第一:あんぜんだいいち  An toàn là trên hết
185。鑿壁偸光 :さくへきとうこう
186。乾坤一擲:けんこんいってき  Được ăn cả ngã về không
187。自画自賛:じがじさん  Mèo khen mèo dài đuôi
188。無我夢中:むがむちゅう Đánh mất chính mình
189。血液検査:けつえきけんさ  Kiểm tra máu
190。一目瞭然:いちもくりょうぜん  Nhìn loáng qua là hiểu
191。正面衝突:しょうめんしょうとつ  Sự va đầu vào nhau
192。水難事故:すいなんじこ  Sự cố chết đuối
193。人身事故:じんしんじこ  Tai nạn gây thương vong

Chúc mọi người học tập và thi tốt.

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *