Những cặp từ đồng nghĩa trong JLPT N3

Những cặp từ đồng nghĩa trong JLPT N3
Từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3
Sau đây cùng chia sẻ với các bạn những cặp từ đông nghĩa thường có trong trong bài thi JLPT N3. Việc học và nhớ các từ đồng nghĩa giúp các bạn sẻ tránh được các lỗi không đáng có trong quá trình làm bài.
Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn đang học tiếng Nhật và ôn thi JLPT.

Cặp từ đồng nghĩa trong N3

1. このごろ : Thời gian gần đây
= 最近 (さいきん) : Gần đây

2. しゃべる : Tán gẫu
= 話す (はなす) : Nói chuyên

3. いつも : Thường xuyên, luôn luôn
= 年中 (ねんちゅう/ ねんじゅう) : Suốt cả năm

4. 取る (とる) : Lấy đi
= 奪う (うばう) : Cướp đi

5. 気に入る (きにいる) : Yêu thích
= 好き (すき) : Thích

6. 欠点 (けってん) : Khuyết điểm
= 悪い所 (わるいところ) : Điểm xấu

7. 翌年 (よくねん) : Năm sau
= 次の年 (つぎのねん) : Năm kế tiếp

8. スケジュール : Lịch trình
= 予定 (よてい) : Dự định

9. おそろしい : Đáng sợ
= こわい : Đáng sợ

10. 減る (へる) : Giảm
= 少なくなる : Ít đi

11. あらゆる : Tất cả, mọi
= 全部 (ぜんぶ) : Tất cả

12. 輝く (かがやく) : sáng, chói sáng
= 光る (ひかる) : toá sáng, phát sáng

13. 協力する (きょうりょく) : Hiệp lực
= 手伝う (てつだう) : Giúp đỡ

14. わけ : Lý do, nguyên nhân
= 理由 (りゅう) : Lý do

15. 約 (やく) : Ước khoảng
= 大体 (だいたい) : Đại khái

16. 怒鳴る (どなる) : Gào lên, hét lên
= 大声で怒らす: La hét, chọc tức

17. 絶対 (ぜったい) : Tuyệt đối
= 必ず (かならず) : Nhất định

18. 逆 (ぎゃく) : Đối nghịch
= 反対 (はんたい) : Phản đối

19. おしまい : Xong việc, kết thúc
= 終わり (おわり) : Kết thúc

20. まぶしい : Sáng chói, sáng rực
= 明るい (あかるい) : Tươi sáng

21. 当然 (とうぜん) : Đương nhiên
= もちろん : Tất nhiên

22. 余る (あまる) : Còn lại, dư thừa
= 残る (のこる) : Còn lại

23. 決まり (きまり) : Quy định
= 規則 (きそく) : Quy tắc

24. 不安 (ふあん) : Bất an
= 心配 (しんぱい) : Lo lắng

25. 全く (まったく) : Toàn bộ, tất cả
= ぜんぜん : Hoàn toàn

26. 得意 (とくい) : Đắc ý
= 上手 (じょうず) : Giỏi

27. 短気 (たんき) : Nóng này
= すぐ怒る (おこる) : Dễ nỗi giận

28. 機会 (きかい) : Cơ hội
= チャンス : Cơ hội

29. きつい : Khó khăn, nghiêm trọng
= 大変 (たいへん) : Khó khăn, kinh khủng

30. 案 (あん) : Đề án, ý tưởng
= アイデア : Ý tưởng

31. くたびれる : Mệt mỏi, kiệt sức
= 疲れる (つかれる) : Mệt mỏi

32. 指導 (しどう) する: Chỉ đạo
= 教える (おしえる): Chỉ dạy

33. 経つ (たつ) : Trôi qua
= 過ぎる (すぎる) : Vượt quá

34. 慌てる (あわてる) : Vội vàng
= 急に (きゅうに) : Hấp tấp, gấp

35. カーブする : Cua, quẹo
= 曲がる (まがる) : Rẽ, uốn cong

36. キッチン : Nhà bếp
= 大所 (だいどころ) : Nhà bếp

37. 位置 (いち) : Vị trí
= 場所 (ばしょ) : Nơi chốn, địa điểm

38. 回収 (かいしゅう) : Thu hồi, thu thập
= 集める (あつめる): Thu thập

39. サイズ : Kích cỡ
= 大きさ (おおきさ) : Độ lớn

40. 確かめる (たしかめる) : Xác nhận
= チェックする : Kiểm tra

41. がっかりする : Thất vọng
= 残念 (ざんねん) : Tiếc nuối

42. 学ぶ (まなぶ) : Học
= 勉強する (べんきょうする) : Học

43. さっき: Khi nãy
= 少し前に (すこしまえに) : Lúc nãy

44. おかしい: Kì lạ
= へん: Kì quái

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *