HÁN TỰ N3
Một cách nhớ rất hay đó là phân tích chữ Hán thành các bộ thủ và các Kanji đơn giản đã học trước đó. Sau đó tự tưởng tượng một…
Tiếng Nhật cho mọi người
Một cách nhớ rất hay đó là phân tích chữ Hán thành các bộ thủ và các Kanji đơn giản đã học trước đó. Sau đó tự tưởng tượng một…
1.逆接を表す Ý nghĩa: thể hiện sự trái ngược. Dịch nghĩa: cho dẫu, tuy nhiên, mặc dù. Cách sử dụng: Vて+も Aいー>Aくて+も Aな/Nー>A/Nでも Ví dụ: 幸せはお金 が たくさん あっても、買わないことです。 ( Hạnh…
Trong bài này là bộ từ vựng tiếng Nhật trình độ N4 đầy đủ nhất, phục vụ các bạn trong quá tình học và ôn thi JLPT.