NGỮ PHÁP でも
1.逆接を表す Ý nghĩa: thể hiện sự trái ngược. Dịch nghĩa: cho dẫu, tuy nhiên, mặc dù. Cách sử dụng: Vて+も Aいー>Aくて+も Aな/Nー>A/Nでも Ví dụ: 幸せはお金 が たくさん あっても、買わないことです。 ( Hạnh…
Tiếng Nhật cho mọi người | Nihongo.com.vn
Tiếng Nhật cho mọi người
1.逆接を表す Ý nghĩa: thể hiện sự trái ngược. Dịch nghĩa: cho dẫu, tuy nhiên, mặc dù. Cách sử dụng: Vて+も Aいー>Aくて+も Aな/Nー>A/Nでも Ví dụ: 幸せはお金 が たくさん あっても、買わないことです。 ( Hạnh…
Trong bài này là bộ từ vựng tiếng Nhật trình độ N4 đầy đủ nhất, phục vụ các bạn trong quá tình học và ôn thi JLPT.
Bảng chữ cái kanji trong tiếng Nhật là kiểu chữ tượng hình từ thời xa xưa và mỗi từ Kanji có nhiều cách đọc tùy theo ngữ cảnh nên hơi…