NGỮ PHÁP でも
1.逆接を表す Ý nghĩa: thể hiện sự trái ngược. Dịch nghĩa: cho dẫu, tuy nhiên, mặc dù. Cách sử dụng: Vて+も Aいー>Aくて+も Aな/Nー>A/Nでも Ví dụ: 幸せはお金 が たくさん あっても、買わないことです。 ( Hạnh…
Tiếng Nhật cho mọi người | Nihongo.com.vn
Tiếng Nhật cho mọi người
1.逆接を表す Ý nghĩa: thể hiện sự trái ngược. Dịch nghĩa: cho dẫu, tuy nhiên, mặc dù. Cách sử dụng: Vて+も Aいー>Aくて+も Aな/Nー>A/Nでも Ví dụ: 幸せはお金 が たくさん あっても、買わないことです。 ( Hạnh…
1.Vるところだ :sắp sửaCách sử dụng: Vる+ところだVí dụ: 母:今日は何時に出かけるの?(Hôm nay mấy giờ con đi ra ngoài vậy?)娘:今出かけるところだよ (Bây giờ con sắp sửa đi đây.)Lưu ý: Trước ところだ không thể sử dụng các…