Tính từ tiếng Nhật N1, N2 thường gặp
Cùng chia sẻ với các bạn tổng hợp các tính từ tiếng Nhật N1, N2 thường gặp
Hy vọng với chia sẽ này sẻ hữu ích với các bạn học và ôn thi JLPT N1, N2.
Cảm ơn bạn Bích Ngân đã chia sẻ.
fb.com/profile.php?id=100039117322053
Chúc các bạn học tốt, thi tốt.
Tính từ N1, N2 thường gặp
怪しい (あやしい)=đáng ngờ
嬉しい (うれしい)=vui mừng
可笑しい (おかしい)=lạ thường, không bình thường
悲しい (かなしい)=buồn rầu (buồn trong lòng)
厳しい (きびしい)=nghiêm khắc
悔しい (くやしい)=tức ,hận
苦しい (くるしい)=đau khổ ,khổ sở
詳しい(くわしい)=chi tiết
険しい (けわしい)=nguy hiểm
寂しい (さびしい)=buồn (khung cảnh buồn)
親しい (したしい)=thân thiện, dễ gần
涼しい (すずしい)=mát mẻ (khí hậu)
正しい (ただしい)= phải, đúng
楽しい (たのしい)= vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
激しい (はげしい)= mạnh bạo ,dữ dội
等しい (ひとしい)= coâng bằng ,bằng nhau
貧しい (まずしい)= nghèo
眩しい (まぶしい)= chùi mắt ( ánh sáng )
優しい (やさしい)= hiền từ (tính cách
易しい (やさしい)= dễ
新しい (あたらしい)= mới (đồ mới )
忙しい (いそがしい)= bận rộn
恐ろしい (おそろしい)= đáng sợ, khiếp sợ
大人しい (おとなしい)= chăm chỉ_đàng hoàng (như người lớn)
騒がしい (さわがしい)= làm ầm ĩ,gây ồn ào
頼もしい (たのもしい)= đáng tin cậy
懐かしい (なつかしい)= tiếc nhớ,nuối tiếc
恥ずかしい (はずかしい)=xấu hổ
難しい (むずかしい)= khó
珍しい (めずらしい)= kì lạ,hiếm có
喧しい (やかましい)= náo động,gây mất trật tự
厚かましい (あつかましい)=trơ trẽn (mặt dày)
慌しい (あわただしい)=vội vàng,hấp tấp
羨ましい (うらやましい)=ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしい=đáng yêu, dễ thương
憎らしい (にくらしい)=dễ ghét, đáng ghét
図々しい (ずうずうしい)=làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
騒々しい (そうぞうしい)=ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい= bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい (ばからしい)=dại dột ,ngốc nghếch_vô ích, vô tác dụng
甚だしい (はなはだしい)= vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
若々しい (わかわかしい)= trẻ trung
2.Tính từ đuôi ~しい (1級)
疑(うたが)わしい=Đáng nghi, hồ nghi
煩(わずら)わしい=Phiền muộn, buồn phiền, lo lắng
紛(まぎ)らわしい=(Màu sắc) nhang nhác_( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt_Chói chang, chói mắt (=まぶしい)
悔(くや)しい=Hậm hực, tức
恨(うら)めしい=Căm hờn, thù hằn, căm ghét
懐(なつ)かしい=Tiếc nhớ, nhớ
嘆(なげ)かわしい=Đau buồn, thương tiếc, đau xót
狂(くる)おしい=Điên cuồng
貧(まず)しい=Nghèo nàn, bần cùng
乏(とぼ)しい=Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
甚(はなは)だしい=To, lớn, ghê gớm
悩(なや)ましい=Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
卑(いや)しい=Đê tiện, hạ cấp
慎(つつ)ましい=Thận trọng, cẩn thận_Nhún ngường, nhũn nhặn
久(ひさ)しい=Lâu, hồi lâu
虚(むな)しい、空(むな)しい=Không hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
見苦(みぐる)しい=Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
相応(ふさわ)しい=Phù hợp, thích hợp
逞(たくま)しい=Tráng kiện, cường tráng
芳(かんば)しい=Thơm nức, thơm ngào ngạt_Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)
麗(うるわ)しい=Lộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ(華麗な)_Hùng vĩ, hoành tráng_Chỉn chu, gọn gàng_Đúng đắn, chính xác(正しい)
恭(うやうや)しい=Kính cẩn, lễ phép
浅(あさ)ましい=Thê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい)_đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn_Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい)_hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
夥(おびただ)しい=Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
みすぼらしい= Hèn hạ, đê tiện, hèn mọn
好(この)ましい=Đáng yêu
目覚(めざま)しい=Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt_Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
馴(な)れ馴(な)れしい=Suồng sã, thân mật
汚(けが)らわしい=Bẩn thỉu, dơ dáy_Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê
望(のぞ)ましい=Khao khát, mong ước
待(ま)ち遠(どお)しい=(Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
うっとうしい =U sầu, u ám, sầu muộn_Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
1. TÍNH TỪ NGẮN ĐUÔI ~い 2級:
濃い(こい)=đặc (chất lỏng)_đậm ,thẫm (màu sắc)_ nồng (vị )
薄い(うすい)= mỏng _loãng (chất lỏng)
厚い(あつい)= dày
浅い(あさい)=nông ,cạn
深い(ふかい)=sâu
暑い(あつい)=nóng (khí hậu)
寒い(さむい)=lạnh (khí hậu)
熱い(あつい)=nóng (nhiệt độ)
緩い(ゆるい)=nguội (nhiệt độ)
荒い(あらい)=hung bạo ,hung tợn (tính tình)_dữ dội (con sóng )
美味い(うまい)= tốt đẹp ,giỏi
偉い(えらい)= tự hào ,kiêu hãnh
遅い(おそい)= chậm ,trễ _muộn
早い(はやい)=sớm
速い(はやい)=nhanh
長い(ながい)=dài (kích thước)_lâu(thời gian)
短い(みじかい)=ngắn(kích thước)
重い(おもい)= nặng
軽い(かるい)=nhẹ
硬い、堅い、固い(かたい)=cứng ,rắn
痒い(かゆい)=ngứa ngáy
辛い(からい)=cay (vị)
塩辛い(しおからい)=mặn (vị)
苦い(にがい)=đắng (vị)
甘い(あまい)=ngọt
酸っぱい(すっぱい)=chua (vị)
渋い(しぶい)=chát (vi)̣ _sưng sỉa, cau có t(hái độ)_(dao) cùn
鋭い(するどい)=mạnh_sắc ,nhọn (dao kiếm)
きつい=chật hẹp, chật (quần áo) _chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい=lỏng lẻo ,lỏng
清い(きよい)=trong trẻo ,tinh khiết
臭い(くさい)= hôi thối
暗い(くらい)=tối ,âm u
煙い(けむい)=khó thở (do khói )
凄い(すごい)= tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い(せまい)=chật ,hẹp (diện tích)
広い(ひろい)=rộng, rộng rãi (diện tích)
低い(ひくい)=thấp (mức độ )
安い(やすい)=rẻ (giá cả)
高い(たかい)=cao (mức độ )_đắt (giá cả)
近い(ちかい)=gần
遠い(とおい)=xa, xa xôi
強い(つよい)=mạnh , khỏe
弱い(よわい)=yếu, yếu ớt
くどい=bướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるい= xảo trá , gian trá
憎い(にくい)=khó gần ,dễ ghét
鈍い(にぶい)=đần độn , chậm hiểu
醜い(みにくい)=xấu xí ,khó coi
辛い(つらい)= chán ,nhàm chán
面白い(おもしろい)=thú vị _ hài hước (tính cách)
鈍い(のろい)=bình chân như vại ,chậm chạp
賢い(かしこい)=thông minh _linh hoạt, lanh lẹ
ひどい=nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)=béo ,mập
細い(ほそい)=thon thả (dáng người)_thon dài
まずい=dở , không ngon (vị )
丸い(まるい)=tròn
若い(わかい)=trẻ
眠い(ねむい)=buồn ngủ
危うい(あやうい)=nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさい=ồn ào ,náo động (âm thanh)_lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い(あおじろい)=xanh nhạt
薄暗い(うすぐらい)= mờ ảo ,tối âm u
蒸し暑い(むしあつい)=nóng bức ,nóng ẩm
物凄い(ものすごい)=ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
力強い(ちからづよい)=khỏe ,mạnh
面倒くさい(めんどうくさい)=phức tạp, phiền phức, rắc rối
2 . TÍNH TỪ NGẮN ĐUÔI ~い 1級:
すばしこい・すばしっこい=Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
しぶとい=Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい=Màu sắc choe choét, lòe loẹt_khéo quá mức, quá quắt
きもい=Ghê, ghê tởm
だるい=Mỏi, mệt mỏi
くすぐったい=Lôi thôi, luộm thuộm_Ngứa ngáy, ngứa
脆(もろ)い=Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙(なみだ)もろい=Dễ xúc động, dễ rơi lệ
貴(とうと)い、尊(とうと)い=Quí, quí hiếm, đắt giá
粗(あら)い=Hành động thô thiển, cục mịch_Vải thô, nhám, ráp, chất xơ
荒(あら)い、荒っぽい=Hung tợn, sóng dữ dội_Hành động thô thiển, thô bạo
酸(す)い、酸(す)っぱい=Chua
淡(あわ)い=Phù du, thoáng qua_Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
潔(いさぎよ)い=Trong sạch, tinh khiết, trong sáng
醜(みにく)い=Xấu xí, khó nhìn
情(なさ)けない=Xót, thông cảm_Từ bi, tử tế
平(ひら)たい=Bằng phẳng, phẳng_Nói ̣bình dị, bình dân
切(せつ)ない=Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素早(すばや)い=Thoăn thoắt, nhanh nhẹn
煙(けむ)い、煙(けむ)たい=Khó thở vì khói, nghẹt thở_Khói mù mịt
儚(はかな)い=mơ hồ, chẳng ra hồn _Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚か・無益)_(Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời_Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい)
欲深(よくぶか)い=Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
生臭(なまぐさ)い=Tanh, ôi tanh_Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính_Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな)
生温(なまぬる)い=(Nước) nguội, nhiệt độ giảm_Mập mờ, không rõ ràng_Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chặt chẽ
快(こころよ)い=Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
心強(こころづよ)い=Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
心細(こころぼそ)い=Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa_Làm ngã lòng, làm nản lòng
疎(おろそ)かな、疎(うと)い=Học qua loa, mau chóng_Làm qua quít, sơ sơ _Sơ sài, làm sơ qua
名高(なだか)い=Nổi tiếng, nổi danh
安(やす)っぽい=Trông rẻ rúm, trông không đẹp_Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
決(き)まり悪(わる)い=Xấu hổ, hổ thẹn_Luộm thuộm, lôi thôi
容易(たやす)い=Dễ, dễ dàng, dễ làm_Cẩu thả, sơ ý
Bài viết này đã được ghép lại
1. Tính từ đuôi ~な 2級
穏やかな(おだやか)=êm ả ,êm đềm (khung cảnh)_xuôi tai, dễ nghe (nói )_ trầm lắng (tính cách)
朗らかな(ほがらか)=tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)_tươi mát ,trong sáng (cảm giác )_yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな=thoai thoải (dốc ,đường đi )_lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)=tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )_trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)=phiền muộn
惨めな(みじめ)=thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)=đáng thương
我がまま(わがまま)=bướng bỉnh ,ngoan cố
2. TÍNH TỪ ĐUÔI ~な 1級
厳(おごそ)かな=Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
花(はな)やかな、華(はな)やかな=Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
健(すこ)やかな=Khỏe khoắn
和(なご)やかな=Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな =iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな=Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな=Tươi tắn, tươi, chói lọi_Sặc sỡ, lộng lẫy
粋(いき)な=Diễm lệ, tráng lệ_Diện, bảnh bao
妙(みょう)な=Kì cục, lạ lùng, lạ _Kì diệu, kì lạ
清(きよ)らかな=Nước trong sạch, tinh khiết_Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな=Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな=Lén lút, giấu giếm_Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな=Thịnh hành, phát triển rộng_Lan rộng, tràn lan
緩(ゆる)やかな=Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
愚(おろ)かな=Ngu ngốc, đần độn, dại dột
微(かす)かな、幽(かす)かな=Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな=Khéo léo_Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな=Trơn, trượt_Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな=Dẻo, dễ uốn nắn_Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな=Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
煌(きら)びやかな=Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh_Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな=Hiếm, ít, lượng nhỏ
Bài viết này đã được ghép lại
1. TINH TU ĐUÔI ~な 2級
穏やかな(おだやか)=êm ả ,êm đềm (khung cảnh)_xuôi tai, dễ nghe (nói )_ trầm lắng (tính cách)
朗らかな(ほがらか)=tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)_tươi mát ,trong sáng (cảm giác )_yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな=thoai thoải (dốc ,đường đi )_lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)=tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )_trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)=phiền muộn
惨めな(みじめ)=thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)=đáng thương
我がまま(わがまま)=bướng bỉnh ,ngoan cố
2. Tính từ đuôi ~な 1級
厳(おごそ)かな=Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
花(はな)やかな、華(はな)やかな=Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
健(すこ)やかな=Khỏe khoắn
和(なご)やかな=Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな =iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな=Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな=Tươi tắn, tươi, chói lọi_Sặc sỡ, lộng lẫy
粋(いき)な=Diễm lệ, tráng lệ_Diện, bảnh bao
妙(みょう)な=Kì cục, lạ lùng, lạ _Kì diệu, kì lạ
清(きよ)らかな=Nước trong sạch, tinh khiết_Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな=Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな=Lén lút, giấu giếm_Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな=Thịnh hành, phát triển rộng_Lan rộng, tràn lan
緩(ゆる)やかな=Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức độ
愚(おろ)かな=Ngu ngốc, đần độn, dại dột
微(かす)かな、幽(かす)かな=Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな=Khéo léo_Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな=Trơn, trượt_Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな=Dẻo, dễ uốn nắn_Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな=Điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
煌(きら)びやかな=Lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh_Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな=Hiếm, ít, lượng nhỏ
Bài viết này đã được ghép lại
1.tính từ 2級 đuôi ~かい、~ない、~たい:
危ない (あぶない)= nguy hiểm
いけない= không đựơc phép
幼い (おさない)=ngây thơ ,ấu trĩ
少ない (すくない)= ít ỏi
済まない (すまない)=nuối tiếc ,hối hận
下らない (くだらない)= vô ích ,chẳng có giá trị _ngốc nghếch
仕方がない (しかたがない)=bó tay,không còn cách nào khác
堪らない (たまらない)= chán ,nhàm chán
だらしない= bừa bộn ,lộn xộn
違いない(ちがいない)=chính xác la…,đúng là…
つまらない = chán ,nhàm chán
とんでもない= không có chuyện đó ,không đến mức đó
みっともない= xấu xí ,không ra gì
もったいない= phí phạm ,tiếc rẻ không nỡ vứt đi
やむをえない=không thể không …, bắt buộc phải làm…
思いがけない= bất ngờ ,không lường trước
申し訳ない= rat xin lỗi nhưng mà…
申し分ない=hoàn toàn
ありがたい= đáng mừng ,đáng vui, vui mừng
(お)めでたい= đáng chúc mừng, đáng mừng
重たい (おもたい)=nặng nề (cảm giác)
冷たい (つめたい)= lạnh (nhiệt độ)_lạnh lùng (thái đô)̣
細かい(こまかい)= nhỏ nhặt,hay tính toán chi li về tiền bạc (tính cách) _tỉ mỉ, chi tiết
短い(みじかい)=ngắn
暖かい(あたたかい)=ấm (nhiệt độ )
温かい(あたたかい)=ấm áp (khí hậu)
柔らかい(やわらかい)=mềm ,dẻo (không trở lại trạng thái cũ)
軟らかい(やわらかい)=xốp (tác động vào trở lại trạng thái cũ)
2.tính từ 2級 đuôi ~かい、~ない、~たい:
くすぐったい Lôi thôi, luộm thuộm(決まり悪い)_Ngứa ngáy, ngứa
平(ひら)たい=Bằng phẳng, phẳng_Nói bình dị, bình dân
煙(けむ)たい=Khó thở vì khói, nghẹt thở_Khói mù mịt
眠(ねむ)たい=Buồn ngủ
情(なさ)けない=Xót, thông cảm_Từ bi, tử tế
切(せつ)ない=Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素(そ)っ気(け)ない=Lãnh cảm, vô tâm, không thông cảm
呆気(あっけ)ない=Đáng ngạc nhiên, bất ngờ, đáng kinh ngạc
おっかない=Đáng sợ, khiếp đảm
敵(かな)わない=Chịu, chịu thua, không chống lại được_Quá sức, không thể
物足(ものた)りない=Thiếu, chưa đủ, chưa đầy đủ_Thiếu thốn, thiếu đồ ăn
Sưu tầm